Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Daikin là thương hiệu điều hòa số 1 hiện nay trên thị trường và được rất nhiều người tiêu dùng đặc biệt ưa chuộng. Các sản phẩm điều hòa Daikin đều sở hữu thiết kế sang trọng, kiểu dáng hiện đại, trang bị nhiều tính năng cao cấp đem đến cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời nhất. Tuy vậy trong quá trình sử dụng điều hòa vẫn sẽ gặp phải sự cố, cùng tìm hiểu những mã lỗi của điều hòa Daikin qua bài viết dưới đây nhé!
Mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi | Tên mã | Cách khắc phục |
---|---|---|
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài | – Kiểm tra lại cài đặt và thiế bị kết nối bên ngoài – Lỗi bo dàn lạnh – Thiết bị không tương thích |
A1 | Lỗi ở Board mạch | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi hệ thống điều khiển mức nước xả | – Kiểm tra công tắc phao – Kiểm tra điện áp – Kiểm tra bơm nước xả – Lỗi bo dàn lạnh – Lỏng dây kết nối – Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không |
A6 | Motor quạt bị hỏng, quá tải | – Thay motor quạt – Lỗi kết nối dây giữa motor quạt và bo dàn lạnh |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | – Kiểm tra motor cánh đảo gió – Cánh đảo gió bị kẹt – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi kết nối dây motor Swing |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) | – Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van – Lỗi bo dàn lạnh – Kết nối dây bị lỗi |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | – Kiểm tra đường ống thoát nước – PCB dàn lạnh – Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi |
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng – Lỗi bo dàn lạnh |
C5 | lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi | – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas hơi – Lỗi bo dàn lạnh |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi | – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi – Lỗi bo dàn lạnh |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote | – Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển – Lỗi bo remote |
E1 | Lỗi board mạch | Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp | – Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao – Lỗi công tắc áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi cảm biến áp lực cao – Lỗi tức thời do mất điện đột ngột |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp | – Lỗi cảm biến áp suất – Lỗi bo dàn nóng – Van chặn không mở được |
E5 | Lỗi động cơ máy nén Inverter | – Máy nén inverter bị kẹt, dò điện, lỗi cuộn dây – Dây chân lock bị sai (U,V,W) – Lỗi do biến tần – Van chặn chưa mở – Chênh lệch áp lực cao khi khởi động (>0.5 Mpa) |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc quá dòng | – Van mở chưa chặn – Dàn nóng không giải nhiệt tốt – Điện áp cấp không đúng – Khởi động từ bị lỗi – Hỏng máy nén – Cảm biến dòng bị lỗi |
E7 | Lỗi motor quạt dàn nóng | – Lỗi kết nối quạt dàn nóng – Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng – Quạt bị kẹt – Lỗi motor quạt dàn nóng – Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường | – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy – Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí – Lỗi bo dàn nóng |
H7 | Tín hiệu từ motor quạt dàn nóng không bình thường | – Lỗi quạt dàn nóng – Bo inverter quạt lỗi – Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài | – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi – Lỗi bo dàn nóng |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi – Bo dàn nóng bị lỗi |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về | – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T) | – Lỗi bo dàn nóng |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | – Lỗi cảm biến áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93 độ C) – Lỗi bo mạch – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Hư cuộn dây máy nén Inverter – Lỗi khởi động máy nén – Bo inverter bị lỗi |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường | – Máy nén Inverter bị quá tải – Lỗi bo inverter – Máy nén hỏng cuộn dây |
L9 | Lỗi do sự khởi đông máy nén biến tần | |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo inverter và bo điều khiển | |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt inverter | – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt – Lỗi bo inverter |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất dàn nóng – Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng |
U0 | Cảnh báo thiếu gas | – Thiếu gas hoặc nghẹt ống gas – Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng |
U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha – Nguồn cấp bị mất pha – Lỗi bo dàn nóng |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ – Lỗi nguồn tức thời – Mất pha – Lỗi bo Inverter |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện | – Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | – Dây giữa dàn lạnh/nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) – Nguồn dàn nóng hoặc dàn nóng bị mất – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và “S” | |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và nóng trong cùng 1 hệ thống | |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote và dàn lạnh | |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển và đường ống gas | |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định |
Trên đây là bảng tổng hợp các mã lỗi của điều hòa Daikin và cách khắc phục, hi vọng những thông tin hữu ích với bạn.